1. Học sinh giỏi các môn văn hóa
Stt |
Họ và tên |
Lớp |
Giải |
Môn |
Ghi chú |
1 |
Dương Vinh Hiển |
11A4 |
Nhất |
Tin
học |
Đội
tuyển |
2 |
Ngô
Minh Chiến |
12D4 |
Nhì |
Địa
lí |
|
3 |
Phạm
Thị Diễm Trinh |
12C |
Nhì |
Địa
lí |
Đội
tuyển |
4 |
Lâm
Chánh Đại |
12B |
Kk |
Địa
lí |
|
5 |
Nguyễn Văn Phát |
12C |
Kk |
Địa
lí |
|
6 |
Triệu Thanh Nguyên |
12C |
Nhì |
Lịch
sử |
Đội
tuyển |
7 |
Phạm
Trung Toàn |
12C |
Kk |
Lịch
sử |
|
8 |
Đặng
Thị Thùy Trang |
|
Ba |
Lịch
sử |
|
9 |
Phan
Thị Tú Loan |
12A2 |
Kk |
Tiếng Anh |
|
2. Học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay (Casio)
Số TT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Môn thi |
Điểm thi |
Giải |
Ghi chú |
1 |
Lý
Minh Hoà |
20/10/1998 |
Toán
lớp 12 THPT |
22.00 |
KK |
|
2 |
Trương
Quốc Tuấn |
13/02/1996 |
Toán
lớp 12 THPT |
27.00 |
Ba |
|
3 |
Nguyễn
Hoàng Triều |
25/03/1996 |
Vật lý
lớp 12 THPT |
10.00 |
KK |
|
4 |
Nguyễn
Vinh Thịnh |
16/03/1996 |
Hóa
học lớp 12 THPT |
12.50 |
KK |
|
5 |
Huỳnh
Văn Định |
01/01/1996 |
Sinh
học lớp 12 THPT |
23.00 |
Nhì |
Đội
tuyển |
6 |
Nguyễn
Văn Quang Khải |
04/10/1996 |
Sinh
học lớp 12 THPT |
21.50 |
Ba |
|
7 |
Trần
Hữu Phước |
14/06/1996 |
Sinh
học lớp 12 THPT |
20.00 |
Ba |
|
8 |
Ngô
Minh Thành |
27/04/1996 |
Sinh
học lớp 12 THPT |
22.00 |
Ba |
|