Please enable JavaScript, download instructions

Trang chủ | Tổng quan | Hình thành phát triển | HĐ dạy và học | HĐ đoàn thể | HĐ phong trào

DANH SÁCH MẠNH THƯỜNG QUÂN

DANH SÁCH CGV, CHS CÁC KHÓA ĐÓNG GÓP HỘI TRƯỜNG
"Kỷ niệm 60 năm ngày thành lập trường 1957-2017"
  Cập nhật tính đến 20h10 ngày 14/11/2017
Stt Mạnh thường quân CGV/CHS  Số tiền (VNĐ)  Số tiền USD Ghi Chú
1 Cty CP Thực phẩm Sao Ta - Sóc Trăng        100,000,000    
2 Cty TNHH Minh Tiễn, Bến Tre         10,000,000    
3 DNTN Ngọc My, Trà Vinh         10,000,000    
4 Cty TNHH Châu Văn Vũ, Sóc Trăng         20,000,000    
5 Cty CP CBTS Tài Kim Anh -Sóc Trăng
Dương Việt Trung HD 68
Đỗ Ngọc Tài HD 87-90
        10,000,000    
6 Nguyễn Triệu Dõng
(Cty ĐT&PT ĐTDK Cửu Long
70-77         5,000,000    
7 Đỗ Ngọc Quí
(Cty TNHH Kim Anh)
74-81       10,000,000    
8 Ngân Hàng CP Ngoại Thương VN Chi Nhánh Sóc Trăng   5,000,000    
9 Ngân Hàng CP Công Thương VN Chi Nhánh Sóc Trăng   5,000,000    
10 Trương Quốc Hiếu (Cty CPTV kiến trúc xây dựng Kiến Long) 91-94         5,000,000    
11 Công ty CP Tin học Trần Lâm ( Chung Chí Lợi, Trần Thanh Nhàn, Trương Hoàng Nguyên, Trần Minh Dũng) 91-94         5,000,000    
12 Diệp Kỉnh Tân ( Cty TNHH Tân Tài Lộc - Sóc Trăng) 91-94         5,000,000    
13 Diệp Thanh Hùng (Cây xăng Trường An - Sóc Trăng)           4,000,000    
14 Cty TNHH MTV Xổ Số Kiến Thiết Sóc Trăng         20,000,000   Khuyến học
15 Cty TNHH MTV Xổ Số Kiến Thiết Sóc Trăng         10,000,000   Hỗ trợ Đặc San 
16 Công ty TNHH bao bì Duy Nhật ( Bùi Đức Xứng 86-89; Bùi Đức Đạm 92-95)         50,000,000   sửa chữa phòng truyền thống
17 Trịnh Ngọc Thủy (Hội CHS Hoàng Diệu và liên trường tại Australia) 71-78         3,622,000   quỹ khuyến học
18 Lê Xuân Vịnh Cựu Hiệu Trưởng 70-73         1,000,000    
19 Vương Thị Kim Anh Nguyên Hiệu Trưởng         1,000,000    
20 Trần Thị Bé 57-64         2,270,000   100USD đã quy đổi
21 Trần Lái + Nhan Nguyệt Khanh 68-75+70-77         1,000,000    
22 Tô Hạt Danh 59-66         5,000,000    
23 Tô Hạt Danh 59-66         3,000,000   quỹ khuyến học
24 Lâm Mỹ Ngọc  59-66         1,000,000    
25 Nguyễn Trí Lục 62-65         2,270,000   100USD đã quy đổi 
26 Hội cựu học sinh Hoàng Diệu 62-65         4,340,000   200USD đã quy đổi
27 Trần Cảnh Xuân 63-65         2,270,000   100USD đã quy dổi
28 Nguyễn Hoàng Vân ( Hoa Kỳ) 63-70       20,000,000    
29 Võ Việt Hùng 63-70         3,600,000   200 đô Úc đã quy đổi
30 Phan Thị Hạnh 64-71         2,550,000    
31 Hồ Quang Cua và Trịnh Kim Tuyến 65-72       51,000,000    
32  Dương Viên Bình 65-72         1,000,000    
33  Nguyễn Ngọc Dung 65-72         1,000,000    
34  Sơn Thị  Liêng 65-72         1,000,000    
35 Ngô Kim Thạnh 65-72         1,000,000    
36 Lê Công Ích 65-72            500,000    
37 Võ Thị Phương Mai Australia         3,200,000   200đô Úc đã quy đổi
38 Vương Hổ 65-72            500,000    
39 Trịnh Kim Đến 65-72         1,000,000    
40 Nguyễn Đức Thắng 66-73         1,000,000    
41 La Hào 66-73         1,000,000    
42 Nguyễn Khắc Điền 66-73         1,000,000    
43 Phạm Văn Nhứt 66-73         1,000,000    
44 Dương Minh Hoàng 66-73            500,000    
45 Lý Đại Lượng 66-73            500,000    
46 Trương Thanh Tiền 66-73            500,000    
47 Nguyễn Thu Hiền 66-73            500,000    
48 Giang Tuấn Hiển 66-73            500,000    
49 Trương Hiếu Liêm 66-73            500,000    
50 Lý Thu Oanh 66-73            500,000    
51 Võ Thị Như 66-73            500,000    
52 Phạm Thanh Thiên 66-73         1,000,000    
53 Lê Vi Quới 66-73            500,000    
54 Nguyễn Văn Ngọc 66-73         1,000,000    
55 Nguyễn Hồng Chắc 67-74       10,000,000   BĐD KHÓA 67
56 Phan Thị Bạch Tuyết 67-74         2,000,000    
57 Huỳnh Hùng Quân  67-74         4,542,000   200USD đã quy đổi
58 Huỳnh Chil 67-74            500,000    
59 Hồ Quốc Lực 68-75       20,000,000    
60 Kim Ngọc Thái 68-75         1,000,000    
61 Trương Xuân Lan (USA) 68-75         1,000,000    
62 Trần Ngọc Ánh (USA) 68-75         2,000,000    
63 Quách Thị Bạch Mai 68-75            500,000    
64 Lê Thị Thanh 68-75            500,000    
65 Lê Thị Trí Hiền 68-75            500,000    
66 Phạm Văn Thu 68-75            500,000    
67 Lý Hoàng Minh 68-75         1,500,000    
68 Võ Ngọc Tú 68-75            500,000    
69 Tạ Thị Chuôn 68-75            500,000    
70 Huỳnh Hoàng Mai 68-75            500,000    
71 Lâm Thành Sơn 68-75            500,000    
72 Dương Kim Dung 68-75            500,000    
73 Huỳnh Thị Út 68-75         1,000,000    
74 Tăng Ánh Nguyệt 68-75            500,000    
75 Lâm Thị Kim Vân 68-75         4,542,000   Đã quy đổi tiền VNĐ
76 Dương Ngọc Kim 69-76         5,000,000    
77 Võ Văn Nuôi 69-76            500,000    
78 Nguyễn Thanh Mẫn 69-76            500,000    
79 Vương Hội 69-76            500,000    
80 Huỳnh Đắc Tài 69-76            500,000    
81 Nguyễn Thị Hoàng Oanh 69-76            500,000    
82 Phùng Thị Huệ 69-76            500,000    
83 Lưu Thị Ánh 69-76            500,000    
84 Tạ Lệ Vân 69-76            500,000    
85 Lý Đại Phúc 69-76            500,000    
86 Trần Ngọc Hà 69-76         1,000,000    
87 Ngô Văn Khánh 69-76            500,000    
88 La Văn Vĩnh 69-76            200,000    
89 Lê Thanh Bình 69-76            200,000    
90 Kiêm Ngọc Du 69-76         6,000,000   Hỗ trợ làm phòng truyền thống
91 Huỳnh Đức 69-76         1,000,000    
92 Tăng Bửu 69-76            500,000    
93 Ban Liên Lạc CHS khóa 70-77 (Đại diện: Trương Anh Tòng) 70-77         1,500,000    
94 Sơn Thu Lang 70-77         1,000,000    
95 Trần Huỳnh Thọ 70-77         2,000,000    
96 Lâm Tuyết Mai 70-77         1,000,000    
97 Liêu Mộc Thông 70-77         1,000,000    
98 La Minh Quang 70-77            200,000    
99 Võ Thị Hoàn 70-77            500,000    
100 Lâm Văn Khoa (Australia) 71-78         1,000,000    
101 Quách Quốc Trung (Hoa kỳ) 71-78         2,000,000    
102 Lý Thị Hồng Phúc 71-78         2,000,000    
103 Lâm Hoàng Phượng 71-78         1,000,000    
104 Nguyễn Thị Thanh Tuyền 71-78            500,000    
105 Trịnh Thị Hạnh 71-78            500,000    
106 Phạm Thiếu Phượng  71-78            500,000    
107 Âu Hoàng Nhất 71-78            500,000    
108 Mạch Hoài Thu (Australia) 71-78         1,800,000    
109 Mã Thành Tân 71-78         2,000,000    
110 Châu Thị Út 71-72 1,000,000    
111 Kiêm Hoàng Lang ( Hoa Kỳ ) 71-78         2,270,000   100USD đã quy đổi
112 Nguyễn Hồng Chiêu 71-78         1,000,000    
113 Lý Đình Long 71-78            500,000    
114 Cao Việt Nga 71-78            500,000    
115 Ngô Thị Thu Mai 71-78            500,000    
116 Lâm Thành Bửu 71-78         1,000,000    
117 Nguyễn Văn Dũng 74-81         1,000,000    
118 Đinh Văn Thới 74-81         5,000,000    
119 Hứa Thanh Hương 78-81            500,000    
120 Nguyễn Quốc Chiếm  79-82         4,000,000    
121 Lê Kim Hoàng 82-85            500,000    
122 Trần Thị Thu Thũy 82-85            500,000    
123 Huỳnh Thị Thu Trang 82-85            500,000    
124 Diệp Bích Ngọc 83-86            500,000    
125 Trang Phước Vinh 83-86            500,000    
126 Phạm Thị Hồng Vân 83-86            500,000    
127 Lê Quang Dũng 83-86         2,000,000    
128 Vương Thuận Trân 83-86            200,000    
129 Nguyễn Tiết Nguyệt Hà 83-86            500,000    
130 Nguyễn Kim Hồng 83-86            200,000    
131 Trương Thúy Vân 83-86            200,000    
132 Lâm Ngọc Thảo 83-86            200,000    
133 Tô Thị Lan Chi 83-86            200,000    
134 Nguyễn Thị Tuyết Minh 83-86            200,000    
135 Vương Ái Linh 83-86            100,000    
136 Trương Thúy Loan 83-86            200,000    
137 Thái Vương Thanh Tú 83-86            100,000    
138 Thái Kim Hương 83-86            200,000    
139 Lý Thanh Hùng 83-86            200,000    
140 Triệu Hớn Cao 83-86            200,000    
141 Trương Cẩm Minh 83-86            200,000    
142 Triệu Văn Hưng 83-86            200,000    
143 Dương Thanh Giang 83-86         1,000,000    
144 Lê Trúc Mai 83-86            500,000    
145 Trần Thủy Tiên  83-86            500,000    
146 Giang Thanh Trí 83-86            500,000    
147 Nguyễn Văn Liệt 83-86            500,000    
148 Nguyễn Linh Khôi 83-86            500,000    
149 Trần Trung Việt 83-86            200,000    
150 Liêu Hồng Phúc 83-86            200,000    
151 Lê Minh Hiếu 83-86            200,000    
152 Nguyễn Thanh Toán 83-86         1,000,000    
153 Trần Ngọc Điệp 83-86            100,000    
154 Mã Ích Hưng 85-88         5,000,000    
155 Hứa Kim Nhung 86-88         1,000,000    
156 Ngô Tú Anh 91-94         1,000,000    
157 Lưu Nguyễn Trúc Dung 91-94         1,000,000    
158 Lâm Kỳ Sanh 91-94         1,000,000    
159 Trần Vĩnh Thạnh - Lai Thị Ngọc Hân 91-94         1,000,000    
160 Nguyễn Thị Bạch Liên 91-94            500,000    
161 Mã Tú Phương 91-94            500,000    
162 Dương Ngọc Hiền 91-94            500,000    
163 Diệp Thục Phương 91-94            200,000    
164 Nguyễn Thuý Hồng 91-94            200,000    
165 Trần Thị Thu Hà 92-95            200,000    
166 Hoàng Thanh Vũ 92-95         5,000,000    
167 Võ Văn Sĩ  93-96         3,000,000    
168 Lý Thị Thu Hồng 94-97            200,000    
169 Đổ Hoài Phương 1997-2000         1,000,000    
170 Lê Thị Phương Thảo 1997-2000            500,000    
171 Lý Lệ Lệ 1997-2000            500,000    
172 Trịnh Thị Trang 1997-2000         2,270,000   100USD đã quy đổi tiền Việt Nam
173 Nguyễn Hồng Phúc 2003-2006            200,000    
174 Ngô Thanh Toàn 2005-2006 5,000,000   lớp 12A12
175 Các nguồn vận động khác   190,000,000    
176 Nguyễn Thị Kim Chuyên Cựu GV trường HD 1,000,000    
177 Lai Mỹ Hòa + La Nhàn 65-72 500,000    
178 Nguyễn Công Danh Trưởng ban ĐDCMHS 2,000,000    
179 Cao Thị Hạnh phụ huynh lớp 11a4   5,000,000    
180 Nguyễn Văn Khiêm  Nguyên HT trường Hoàng Diệu            500,000   cộng 1 lẵng hoa
181 Lý Thị Đào (Doanh Nghiệp Tư Nhân Hải Quốc)           2,000,000    
182 Phan Trường Ân + Nguyễn Thị Kim Lan 65-72   100USD  
183 Đặng Quang Liêm 65-72            500,000    
184 Trần Phi Long + Trần Thị Thanh Xuân 65-72         3,000,000    
     753,446,000    

 

Trang chủ | Tổng quan | Hình thành phát triển | HĐ dạy và học | HĐ đoàn thể | HĐ phong trào